1,Mô tả sản phẩm:
Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680 là dầu bánh răng gốc khoáng chất lượng cao, có khả năng chịu cực áp được thiết kế chủ yếu cho bôi trơn các bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng. Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680 với đặc tính chống ma sát và khả năng chịu tải nặng của dầu kết hợp để đem lại tính năng tối ưu ở các bánh răng, giúp tuổi thọ kéo dài, chống ăn mòn tốt. Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680 sử dụng cho tất cả các loại truyền động bằng bánh răng kín có hệ thống bôi trơn bắn tóe hoặc tuần hoàn. Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc tinh chế cao cấp và hệ phụ gia đặc biệt để chống oxi hóa và giảm phẩm chất hóa học ở mức cực cao.
Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680 có đặc điểm thay đổi ma sát, làm giảm tiêu hao năng lượng, và giảm nhiệt độ dầu khối và bảo vệ khỏi rỉ sét và ăn mòn kể cả nước biển. Chúng có đặc tính tách nước tuyệt vời và chống tạo bọt mạnh trong vận hành.phẩm chất hóa học ở mức cực cao.
Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680 là sản phẩm của hãng dầu nhớt Mobil – thương hiệu dầu công nghiệp lớn trên thế giới, được chứng minh và khuyến nghị dùng cho bánh răng thẳng, nghiêng và nón kín có bôi trơn bắn tóe hoặc tuần hoàn, hoạt động ở dầu khối ở nhiệt độ 100°C, Mobilgear 600 XP còn được dùng cho các ứng dụng thép trên thép, các bánh răng trong ngành công nghiệp hằng hải, các ứng dụng không bánh răng gồm ổ lăn và trượt – đặc biệt tốc độ chậm và tải cao Dầu bánh răng Mobilgear 600 XP là chủng loại dầu bánh răng chất lượng cao, có độ nhớt ISO VG 68 100 150 220 320 460 680 chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao,
2.Ưu điểm nổi bật khi sử dụng dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680:
Giảm mài mòn bánh răng do thuộc tính tải nặng cao:
Giảm chi phí hoạt động, hiệu suất cao và kéo dài tuổi thọ của maysdo đặc tính chống mòn cao
Chống oxi hóa và giảm phẩm chất dầu cao:
Kéo dài tuổi thọ nhớt với chi phí bôi trơn và nhớt ít hơn và giảm thời gian dừng máy dự kiến, hệ thống sạch sẽ hơn và bảo trì giảm do sự hình thành chất lắng và cặn dầu được giảm tối thiểu.
Phạm vi ứng dụng rộng:
Phạm vi ứng dụng rộng đòi hỏi ít cấp độ nhớt hơn, dẫn đến tiết kiệm chi phí lưu trữ, mua hàng và giảm nguy hiểm do dùng nhầm dầu.
Chống gỉ sét và ăn mòn cao:
Bảo vệ chi tiết máy tuyệt vời trong khi giảm chi phí sửa chữa và bảo trì.
Chống tạo bọt và hình thành nhũ tương:
Bôi trơn hiệu quả ngay cả khi dầu bị nhiễm nước và thiết bị dễ tạo bọt trong dầu.
3.Ứng dụng nổi bật của dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680:
Dầu bánh răng mobil gear 600xp 320, 460, 680 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và hàng hải, đặc biệt là bánh răng thẳng nghiêng, nón và ăn khớp bánh-trục vít. Những ứng dụng cụ thể bao gồm:
– Bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền, máy bơm (bao gồm cả bơm hút ở giếng dầu), máy sàng, máy đùn và những ứng dụng tải nặng khác.
– Hộp số hàng hải bao gồm hệ thống đẩy, máy li tâm, các máy móc trên boong tàu như tời dây, tời neo, cần cẩu, máy via, máy bơm, cầu thang và bánh lái.
– Những ứng dụng không bánh răng như những khớp nối trục, chân vịt và những ổ lăn và ổ trượt mang tải nặng có tốc độ chậm.
– Mobilgear 600 XP 100, 150, 220, 320, 460, và 680 được chấp thuận bởi Siemens AG cho việc sử dụng trong những hộp số Flender.
4,Tính chất lý học của dầu bánh răng công nghiệp Mobilgear 600 XP 68 100 150 220 320 460 680:
Mobilgear 600 XP | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 |
Cấp độ nhớt ISO VG | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||||||
mm²/s @ 40ºC | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 |
mm²/s @ 100ºC | 8.8 | 11.2 | 14.7 | 19.0 | 24.1 | 30.6 | 39.2 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 101 | 97 | 97 | 97 | 97 | 96 | 90 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -27 | -24 | -24 | -24 | -24 | -15 | -9 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 230 | 230 | 230 | 240 | 240 | 240 | 285 |
Khối lượng riêng @15.6 ºC, ASTM D 4052, kg/l | 0.88 | 0.88 | 0.89 | 0.89 | 0.90 | 0.90 | 0.91 |
Rỗ tế vi FZG , FVA 54, Cấp hỏng / Đánh giá | 10 / Cao | 10 / Cao | 10 / Cao | 10 / Cao | 10 / Cao | 10 / Cao | |
Kiểm tra mài mòn FE 8 , DIN 51819-3, D7,5/80-80. Roller wear, mg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Tải Timken, ASTM D 2782, lb | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Thử áp lực cực trị 4 bi, ASTM D 2783, | |||||||
Tải hàn dính, kg | 200 | 200 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
Chỉ số mài mòn có tải, kgf | 47 | 47 | 47 | 48 | 48 | 48 | 48 |
Sự cà mòn FZG, cấp hỏng | |||||||
A/8.3/90 | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ |
A/16.6/90 | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | |
Bảo vệ gỉ, ASTM D 665, nước biển | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ @ 100ºC | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B |
Khử nhũ, ASTM D 1401, thời gian tạo 3ml nhũ, phút @ 82ºC | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Kiểm tra tạo bọt, ASTM D 892, Khuynh hướng/Sự ổn định, ml/ml, Dãy thử bọt 1 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Dãy thử bọt 2 | 30/0 | 30/0 | 30/0 | 30/0 | 30/0 | 30/0 | 30/0 |
Phương thức bảo quản:
Tất cả các thùng Dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 320, 460, 680 cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60°C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Thông tin liên hệ:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.